Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 2 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1991 dương lịch là ngày 26/12/1990 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1991 là ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1991. Xem ngày 10/2/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1991 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 10/02/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1991 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1991? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1991 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1991
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
26
Ngày Tân Hợi - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1991 10
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 10/2/1991
- Ngày dương lịch: 10-2-1991
Ngày 10 tháng 2 năm 1991 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 10/2/1991 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 10/2/1991 dương lịch là ngày 26/12/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/1991 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/1991 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 26/12/1990
- Ngày âm lịch: 26-12-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ (tức ngày 26 tháng 12 năm 1990 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/1990 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/12/1990 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 26/12/1990 âm lịch là ngày 10/2/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1991 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1991 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1991 dương lịch (tức ngày 26/12/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 10/2/1991 dương lịch (tức ngày 26-12-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1991
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/12 |
18 |
19 |
||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1991 | 20/12/1990 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1991 | 29/12/1990 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1991 | 30/12/1990 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/2/1991 | 23/12/1990 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 15/2/1991 | 1/1/1991 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/1991 | 2/1/1991 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/1991 | 3/1/1991 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 18/2/1991 | 4/1/1991 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 19/2/1991 | 5/1/1991 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1991 | 6/1/1991 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 24/2/1991 | 10/1/1991 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 26/2/1991 | 12/1/1991 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 27/2/1991 | 13/1/1991 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 28/2/1991 | 14/1/1991 | Tết Nguyên Tiêu |