Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 13 tháng 2 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/2/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/2/1991 dương lịch là ngày 29/12/1990 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 2 năm 1991 là ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/2/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-2-1991. Ngày Phát Thanh Thế Giới là ngày mấy? Xem ngày 13/2/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/02/1991 là Thứ tư. Ngày Phát Thanh Thế Giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Phát Thanh Thế Giới? Vào Ngày Phát Thanh Thế Giới 1991 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1991 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 13/2: tra xem ngày 13/2/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/12/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 13/02/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-02-1991 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 2 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/2/1991? Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/02/1991 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 2 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.2.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-2-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/2/1991
Lịch âm ngày 13/2 | Lịch dương ngày 13/2 |
29
Ngày Giáp Dần - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1991 13
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn. - Robert H. Schuller
Lịch dương là ngày 13/2/1991
- Ngày dương lịch: 13-2-1991
Ngày 13 tháng 2 năm 1991 dương lịch
Ngày 13 tháng 2 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 13/2/1991 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 2 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 13/2/1991 dương lịch là ngày 29/12/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/2/1991 là gì? Thời tiết ngày 13/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/2/1991 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 13/2/1991 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1991, hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1991 là ngày Ngày Phát Thanh Thế Giới.
Ngày Phát Thanh Thế Giới 1991 vào ngày nào?
Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1991 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 13 tháng 2 năm 1991 (tức ngày 13/2/1991)
Ngày Phát Thanh Thế Giới
Âm lịch là ngày 29/12/1990
- Ngày âm lịch: 29-12-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ (tức ngày 29 tháng 12 năm 1990 âm lịch)
Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/12/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/12/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/12/1990 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 29/12/1990 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 29/12/1990 âm lịch là ngày 13/2/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/2/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/2/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-2-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/2/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/2/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/2/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/2/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/2/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/2
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/2/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 2 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/2/1991 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/2/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/2/1991 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 2 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/2/1991 dương lịch (tức ngày 29/12/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 13/2/1991 dương lịch (tức ngày 29-12-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/2/1991
Xem hướng xuất hành ngày 13/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/12 |
18 |
19 |
||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1991 | 20/12/1990 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1991 | 29/12/1990 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1991 | 30/12/1990 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/2/1991 | 23/12/1990 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 15/2/1991 | 1/1/1991 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/1991 | 2/1/1991 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/1991 | 3/1/1991 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 18/2/1991 | 4/1/1991 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 19/2/1991 | 5/1/1991 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1991 | 6/1/1991 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 24/2/1991 | 10/1/1991 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 26/2/1991 | 12/1/1991 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 27/2/1991 | 13/1/1991 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 28/2/1991 | 14/1/1991 | Tết Nguyên Tiêu |