Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1990 dương lịch là ngày 17/7/1990 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1990 là ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1990. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1990 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1990 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1990 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/7/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 05/09/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1990 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1990? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1990 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1990
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
17
Ngày Quý Dậu - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1990 5
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Điều duy nhất ngăn cách giữa bạn và ước mơ của chính mình chính là chí tiến thủ và niềm tin rằng điều đó thực sự có thể.
Lịch dương là ngày 5/9/1990
- Ngày dương lịch: 5-9-1990
Ngày 5 tháng 9 năm 1990 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1990 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 5/9/1990 dương lịch là ngày 17/7/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1990 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1990 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1990 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1990, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1990 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1990 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1990 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1990 (tức ngày 5/9/1990)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 17/7/1990
- Ngày âm lịch: 17-7-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Ngọ (tức ngày 17 tháng 7 năm 1990 âm lịch)
Ngày 17/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/7/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/7/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/7/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/7/1990 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 17/7/1990 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 17/7/1990 âm lịch là ngày 5/9/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-7-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1990 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1990 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1990 dương lịch (tức ngày 17/7/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 5/9/1990 dương lịch (tức ngày 17-7-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1990
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1990 | 14/7/1990 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1990 | 17/7/1990 | Ngày Khai Giảng |