Tra cứu lịch âm hôm nay 25/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 9 năm 1990 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/9/1990 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/9 | Lịch dương ngày 25/9 |
7
Ngày Quý Tỵ - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1990 25
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Hãy sống như một đứa trẻ, cười giòn tan khi vui, khóc nức nở khi buồn.
Lịch dương là ngày 25/9/1990
- Ngày dương lịch: 25-9-1990
Ngày 25 tháng 9 năm 1990 dương lịch
Ngày 25 tháng 9 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 25/9/1990 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 25/9/1990 dương lịch là ngày 7/8/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/9/1990 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/9/1990 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 7/8/1990
- Ngày âm lịch: 7-8-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Ngọ (tức ngày 7 tháng 8 năm 1990 âm lịch)
Ngày 7/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/8/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/8/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/8/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/8/1990 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 7/8/1990 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 7/8/1990 âm lịch là ngày 25/9/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/9/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/9/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-8-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1990 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/9/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1990 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1990 dương lịch (tức ngày 7/8/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 25/9/1990 dương lịch (tức ngày 7-8-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1990
Xem hướng xuất hành ngày 25/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1990 | 14/7/1990 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1990 | 17/7/1990 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 3/9/1990 | 15/7/1990 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |