Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/9/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/9/1990 dương lịch là ngày 30/7/1990 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 9 năm 1990 là ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/9/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-9-1990. Xem ngày 18/9/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/09/1990 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 18/9: tra xem ngày 18/9/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/7/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 9 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 18/09/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-09-1990 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/9/1990? Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/09/1990 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 9 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.9.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-9-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/9/1990
Lịch âm ngày 18/9 | Lịch dương ngày 18/9 |
30
Ngày Bính Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1990 18
Thứ ba Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 18/9/1990
- Ngày dương lịch: 18-9-1990
Ngày 18 tháng 9 năm 1990 dương lịch
Ngày 18 tháng 9 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 18/9/1990 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 18/9/1990 dương lịch là ngày 30/7/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/9/1990 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/9/1990 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 30/7/1990
- Ngày âm lịch: 30-7-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Ngọ (tức ngày 30 tháng 7 năm 1990 âm lịch)
Ngày 30/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/7/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/7/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/7/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/7/1990 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/7/1990 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 30/7/1990 âm lịch là ngày 18/9/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/9/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/9/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-7-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1990 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/9/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1990 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1990 dương lịch (tức ngày 30/7/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Phú | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 18/9/1990 dương lịch (tức ngày 30-7-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1990
Xem hướng xuất hành ngày 18/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1990 | 14/7/1990 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1990 | 17/7/1990 | Ngày Khai Giảng |