Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 22 tháng 9 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/9/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/9/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/9/1990 dương lịch là ngày 4/8/1990 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 9 năm 1990 là ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/9/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-9-1990. Xem ngày 22/9/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/09/1990 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 22/9: tra xem ngày 22/9/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/8/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 9 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 22/09/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-09-1990 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 9 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/9/1990? Sinh ngày 22/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/09/1990 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 9 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.9.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-9-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/9/1990
Lịch âm ngày 22/9 | Lịch dương ngày 22/9 |
4
Ngày Canh Dần - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1990 22
Thứ bảy Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 22/9/1990
- Ngày dương lịch: 22-9-1990
Ngày 22 tháng 9 năm 1990 dương lịch
Ngày 22 tháng 9 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 22/9/1990 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 9 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 22/9/1990 dương lịch là ngày 4/8/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/9/1990 là gì? Thời tiết ngày 22/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/9/1990 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 22/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 4/8/1990
- Ngày âm lịch: 4-8-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Canh Ngọ (tức ngày 4 tháng 8 năm 1990 âm lịch)
Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/8/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/8/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/8/1990 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/8/1990 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 4/8/1990 âm lịch là ngày 22/9/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/9/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/9/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-9-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/9/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/9/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 22/9/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/9/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/9/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/9/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/9/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/9/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/9
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/9
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/9/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 9 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/9/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/9/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/9/1990 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/9/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/9/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/9/1990 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/9/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/9/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 9 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/9/1990 dương lịch (tức ngày 4/8/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 22/9/1990 dương lịch (tức ngày 4-8-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/9/1990
Xem hướng xuất hành ngày 22/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1990 | 14/7/1990 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1990 | 17/7/1990 | Ngày Khai Giảng |