Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 7 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/7/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/7/1990 dương lịch là ngày 19/5/1990 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 7 năm 1990 là ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/7/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-7-1990. Xem ngày 11/7/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/07/1990 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 11/7: tra xem ngày 11/7/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/5/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 7 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 11/07/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-07-1990 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/7/1990? Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/07/1990 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 7 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.7.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-7-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/7/1990
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
19
Ngày Đinh Sửu - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1990 11
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Bớt lo, bớt sầu, đừng phiền, đừng não, là một cách làm cho tâm ta bớt được nhiều bệnh.
Lịch dương là ngày 11/7/1990
- Ngày dương lịch: 11-7-1990
Ngày 11 tháng 7 năm 1990 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1990 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 11/7/1990 dương lịch là ngày 19/5/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1990 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1990 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 19/5/1990
- Ngày âm lịch: 19-5-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ (tức ngày 19 tháng 5 năm 1990 âm lịch)
Ngày 19/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/5/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/5/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/5/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/5/1990 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 19/5/1990 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 19/5/1990 âm lịch là ngày 11/7/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-5-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1990 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/7/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1990 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1990 dương lịch (tức ngày 19/5/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/7/1990 dương lịch (tức ngày 19-5-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1990
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |