Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1990 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1990 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 7 năm 1990

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 7 năm 1990, xem ngày 5/7/1990

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 5 tháng 7 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/7/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/7/1990 dương lịch là ngày 13/5/1990 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 7 năm 1990 là ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/7/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-7-1990. Xem ngày 5/7/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/07/1990 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 5/7: tra xem ngày 5/7/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/5/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 7 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 05/07/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-07-1990 là Tiết Hạ chí.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 7 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/7/1990? Sinh ngày 5/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/07/1990 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 7 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.7.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-7-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 07:52

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/7/1990

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 7 năm 1990
Lịch âm ngày 5/7 Lịch dương ngày 5/7

Tháng 5 âm lịch năm 1990

13

Ngày Tân Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1990

5

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó! - Charlie Chaplin

Lịch dương là ngày 5/7/1990

- Ngày dương lịch: 5-7-1990

Ngày 5 tháng 7 năm 1990 dương lịch

Ngày 5 tháng 7 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 5/7/1990 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 7 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 5/7/1990 dương lịch là ngày 13/5/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/7/1990 là gì? Thời tiết ngày 5/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/7/1990 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 5/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 13/5/1990

- Ngày âm lịch: 13-5-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ (tức ngày 13 tháng 5 năm 1990 âm lịch)

Ngày 13/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/5/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/5/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/5/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/5/1990 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 13/5/1990 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 13/5/1990 âm lịch là ngày 5/7/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/7/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/7/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-7-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/7/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/7/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-5-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/7/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/7/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/7/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/7

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/7/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 7 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/7/1990 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/7/1990 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/7/1990 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 7 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/7/1990 dương lịch (tức ngày 13/5/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 5/7/1990 dương lịch (tức ngày 13-5-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/7/1990

Xem hướng xuất hành ngày 5/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/5

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: