Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 7 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/1990 dương lịch là ngày 23/5/1990 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 1990 là ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-1990. Xem ngày 15/7/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/1990 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 15/07/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-1990 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/1990? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/1990 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/1990
Lịch âm ngày 15/7 | Lịch dương ngày 15/7 |
23
Ngày Tân Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1990 15
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Bạn đang bước qua thời gian khó khăn đó là cuộc sống. Nhưng tôi nó Không có gì tình cờ đến với bạn, mà nó dành cho bạn Hãy nhìn mọi thứ tích cực trong những trường hợp tiêu cực
Lịch dương là ngày 15/7/1990
- Ngày dương lịch: 15-7-1990
Ngày 15 tháng 7 năm 1990 dương lịch
Ngày 15 tháng 7 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 15/7/1990 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 15/7/1990 dương lịch là ngày 23/5/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/7/1990 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/7/1990 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1990
- Ngày âm lịch: 23-5-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ (tức ngày 23 tháng 5 năm 1990 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1990 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 23/5/1990 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 23/5/1990 âm lịch là ngày 15/7/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/7/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/7/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1990 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1990 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1990 dương lịch (tức ngày 23/5/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 15/7/1990 dương lịch (tức ngày 23-5-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1990
Xem hướng xuất hành ngày 15/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |