Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1985 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1985 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/4 | Lịch dương ngày 26/4 |
7
Ngày Ất Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1985 26
Thứ sáu Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
Lịch dương là ngày 26/4/1985
- Ngày dương lịch: 26-4-1985
Ngày 26 tháng 4 năm 1985 dương lịch
Ngày 26 tháng 4 năm 1985 là thứ mấy?
Ngày 26/4/1985 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1985 dương là ngày bao nhiêu âm 1985?
Đổi ngày 26/4/1985 dương lịch là ngày 7/3/1985 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/4/1985 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/4/1985 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1985.
Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 7/3/1985
- Ngày âm lịch: 7-3-1985
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Sửu (tức ngày 7 tháng 3 năm 1985 âm lịch)
Ngày 7/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/3/1985 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/3/1985 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/3/1985 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/3/1985 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/3/1985 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1985?
Đổi ngày 7/3/1985 âm lịch là ngày 26/4/1985 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1985, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/4/1985 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1985 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1985 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/4/1985 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-3-1985.
Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1985
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1985 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1985: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1985 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1985 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1985 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1985 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1985 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1985 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1985 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1985 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1985 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1985 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1985 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1985 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1985 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1985: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1985 dương lịch (tức ngày 7/3/1985 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 26/4/1985 dương lịch (tức ngày 7-3-1985 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1985
Xem hướng xuất hành ngày 26/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1985
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/2 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1985
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1985 | 12/2/1985 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1985 | 16/2/1985 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1985 | 18/2/1985 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1985 | 3/3/1985 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1985 | 6/3/1985 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1985 | 11/3/1985 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1985
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/4/1985 | 3/3/1985 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 29/4/1985 | 10/3/1985 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |