Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 1984. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm 1984 âm lịch (năm Giáp Tý 1984). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1984 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1984 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1984 dương lịch là ngày 10/8/1984 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1984 là ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1984: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1984. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1984 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1984 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1984 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1984 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1984 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/8/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1984 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1984? Thời tiết ngày 05/09/84 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1984 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1984: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1984? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1984 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1984 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1984 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1984 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1984
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
10
Ngày Nhâm Dần - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1984 5
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Chỉ vì bạn không ốm không có nghĩa là bạn khỏe mạnh.
Lịch dương là ngày 5/9/1984
- Ngày dương lịch: 5-9-1984
Ngày 5 tháng 9 năm 1984 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1984 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?
Đổi ngày 5/9/1984 dương lịch là ngày 10/8/1984 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1984 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1984 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1984 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1984, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1984 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1984 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1984 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1984 (tức ngày 5/9/1984)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 10/8/1984
- Ngày âm lịch: 10-8-1984
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 10 tháng 8 năm 1984 âm lịch)
Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/8/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/8/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/8/1984 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/8/1984 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?
Đổi ngày 10/8/1984 âm lịch là ngày 5/9/1984 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1984, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1984 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-1984.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1984
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1984 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1984 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1984 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1984 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1984 dương lịch (tức ngày 10/8/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 5/9/1984 dương lịch (tức ngày 10-8-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1984
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1984
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/8 |
7 |
|||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1984 | 7/8/1984 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1984 | 10/8/1984 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/9/1984 | 15/8/1984 | Ngày Tết Trung thu |