Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1984 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1984 » Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1984

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1984, xem ngày 30/9/1984

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 30 tháng 9 năm 1984. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm 1984 âm lịch (năm Giáp Tý 1984). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1984 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/9/1984 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/9/1984 dương lịch là ngày 6/9/1984 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 9 năm 1984 là ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/9/1984: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-9-1984. Xem ngày 30/9/1984 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/09/1984 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 30/9: tra xem ngày 30/9/1984 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/9/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 9 năm 1984 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1984? Thời tiết ngày 30/09/84 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-09-1984 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1984: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/9/1984? Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/09/1984 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 9 năm 1984 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.9.1984 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-9-1984 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 18/08/2024 06:22

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/9/1984

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1984
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 9 âm lịch năm 1984

6

Ngày Đinh Mão - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1984

30

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles

Lịch dương là ngày 30/9/1984

- Ngày dương lịch: 30-9-1984

Ngày 30 tháng 9 năm 1984 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1984 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?

Đổi ngày 30/9/1984 dương lịch là ngày 6/9/1984 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1984 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1984 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 6/9/1984

- Ngày âm lịch: 6-9-1984

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Tý (tức ngày 6 tháng 9 năm 1984 âm lịch)

Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/9/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/9/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/9/1984 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 6/9/1984 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?

Đổi ngày 6/9/1984 âm lịch là ngày 30/9/1984 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1984, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1984 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1984.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1984

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1984 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1984 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/9/1984 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1984 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1984 dương lịch (tức ngày 6/9/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 30/9/1984 dương lịch (tức ngày 6-9-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1984

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1984

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/8

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/9

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1984 7/8/1984 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1984 10/8/1984 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/9/1984 15/8/1984 Ngày Tết Trung thu