Lịch vạn sự » Năm 1984 » Tháng 9 năm 1984 » Ngày 18 tháng 9 năm 1984

Lịch âm 18/9, lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 1984

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/9/1984 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 01:01
Lịch âm ngày 18/9 Lịch dương ngày 18/9

Tháng 8 âm lịch năm 1984

23

Ngày Ất Mão - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1984

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng. - Ngạn ngữ Đức

Lịch dương là ngày 18/9/1984

- Ngày dương lịch: 18-9-1984

Ngày 18 tháng 9 năm 1984 dương lịch

Ngày 18 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy?

Ngày 18/9/1984 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?

Đổi ngày 18/9/1984 dương lịch là ngày 23/8/1984 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/9/1984 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/9/1984 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.

Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 23/8/1984

- Ngày âm lịch: 23-8-1984

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 23 tháng 8 năm 1984 âm lịch)

Ngày 23/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/8/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/8/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/8/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/8/1984 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/8/1984 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?

Đổi ngày 23/8/1984 âm lịch là ngày 18/9/1984 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1984, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/9/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1984 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/9/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-8-1984.

Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1984

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1984 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1984 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/9/1984 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1984 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1984 dương lịch (tức ngày 23/8/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Trùng Phục

Ngày hôm nay 18/9/1984 dương lịch (tức ngày 23-8-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1984

Xem hướng xuất hành ngày 18/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1984

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/8

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/9

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1984 7/8/1984 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1984 10/8/1984 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/9/1984 15/8/1984 Ngày Tết Trung thu