Lịch vạn sự » Năm 1984 » Tháng 9 năm 1984 » Ngày 27 tháng 9 năm 1984

Lịch âm 27/9, lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 1984

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/9/1984 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 14/02/2025 23:42
Lịch âm ngày 27/9 Lịch dương ngày 27/9

Tháng 9 âm lịch năm 1984

3

Ngày Giáp Tý - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1984

27

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 27/9/1984

- Ngày dương lịch: 27-9-1984

Ngày 27 tháng 9 năm 1984 dương lịch

Ngày 27 tháng 9 năm 1984 là thứ mấy?

Ngày 27/9/1984 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?

Đổi ngày 27/9/1984 dương lịch là ngày 3/9/1984 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/9/1984 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/9/1984 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.

Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 3/9/1984

- Ngày âm lịch: 3-9-1984

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Tý (tức ngày 3 tháng 9 năm 1984 âm lịch)

Ngày 3/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/9/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/9/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/9/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/9/1984 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/9/1984 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?

Đổi ngày 3/9/1984 âm lịch là ngày 27/9/1984 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/9/1984, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/9/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/1984 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/9/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-9-1984.

Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1984

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 9 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1984 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/1984 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 27/9/1984 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/1984 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/1984 dương lịch (tức ngày 3/9/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 27/9/1984 dương lịch (tức ngày 3-9-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/1984

Xem hướng xuất hành ngày 27/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1984

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/8

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/9

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1984 7/8/1984 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1984 10/8/1984 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1984

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/9/1984 15/8/1984 Ngày Tết Trung thu