Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1975, xem ngày 30/9/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 30 tháng 9 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/9/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/9/1975 dương lịch là ngày 25/8/1975 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 9 năm 1975 là ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/9/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-9-1975. Xem ngày 30/9/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/09/1975 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 30/9: tra xem ngày 30/9/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/8/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 9 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 30/09/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-09-1975 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/9/1975? Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/09/1975 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 9 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.9.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-9-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 22:21

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/9/1975

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1975
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 8 âm lịch năm 1975

25

Ngày Kỷ Mão - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1975

30

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Giành được lòng tin rất khó mà hủy diệt thì dễ lắm, quan trọng không phải là dối gạt chuyện lớn hay nhỏ mà chính việc dối gạt đã là vấn đề.

Lịch dương là ngày 30/9/1975

- Ngày dương lịch: 30-9-1975

Ngày 30 tháng 9 năm 1975 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1975 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 30/9/1975 dương lịch là ngày 25/8/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1975 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1975 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 25/8/1975

- Ngày âm lịch: 25-8-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Dậu năm Ất Mão (tức ngày 25 tháng 8 năm 1975 âm lịch)

Ngày 25/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/8/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/8/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/8/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/8/1975 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 25/8/1975 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 25/8/1975 âm lịch là ngày 30/9/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-8-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1975 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/9/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1975 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1975 dương lịch (tức ngày 25/8/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 30/9/1975 dương lịch (tức ngày 25-8-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1975

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1975 27/7/1975 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1975 30/7/1975 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 20/9/1975 15/8/1975 Ngày Tết Trung thu