Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1975, xem ngày 10/9/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 9 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1975 dương lịch là ngày 5/8/1975 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1975 là ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1975. Xem ngày 10/9/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1975 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 10/09/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1975 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1975? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1975 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 17:05

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1975

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1975
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 1975

5

Ngày Kỷ Mùi - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1975

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Gia đình không phải là một điều quan trọng, mà nó là tất cả mọi thứ.

Lịch dương là ngày 10/9/1975

- Ngày dương lịch: 10-9-1975

Ngày 10 tháng 9 năm 1975 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 10/9/1975 dương lịch là ngày 5/8/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1975 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1975 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 5/8/1975

- Ngày âm lịch: 5-8-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Mão (tức ngày 5 tháng 8 năm 1975 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1975 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/8/1975 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 5/8/1975 âm lịch là ngày 10/9/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1975 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1975 dương lịch (tức ngày 5/8/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử

Ngày hôm nay 10/9/1975 dương lịch (tức ngày 5-8-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1975

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1975 27/7/1975 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1975 30/7/1975 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 20/9/1975 15/8/1975 Ngày Tết Trung thu