Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1975, xem ngày 16/9/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/9/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/9/1975 dương lịch là ngày 11/8/1975 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 9 năm 1975 là ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/9/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-9-1975. Xem ngày 16/9/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/09/1975 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 16/9: tra xem ngày 16/9/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/8/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 9 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 16/09/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-09-1975 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/9/1975? Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/09/1975 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 9 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.9.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-9-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 20/08/2024 09:10

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/9/1975

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1975
Lịch âm ngày 16/9 Lịch dương ngày 16/9

Tháng 8 âm lịch năm 1975

11

Ngày Ất Sửu - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1975

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Đừng vì một ngày u ám mà nghĩ rằng cuộc đời mình tồi tệ.

Lịch dương là ngày 16/9/1975

- Ngày dương lịch: 16-9-1975

Ngày 16 tháng 9 năm 1975 dương lịch

Ngày 16 tháng 9 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 16/9/1975 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 16/9/1975 dương lịch là ngày 11/8/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/9/1975 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/9/1975 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 11/8/1975

- Ngày âm lịch: 11-8-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão (tức ngày 11 tháng 8 năm 1975 âm lịch)

Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/8/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/8/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/8/1975 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 11/8/1975 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 11/8/1975 âm lịch là ngày 16/9/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/9/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/9/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1975 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/9/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1975 dương lịch (tức ngày 11/8/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Phục

Ngày hôm nay 16/9/1975 dương lịch (tức ngày 11-8-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1975

Xem hướng xuất hành ngày 16/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1975 27/7/1975 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1975 30/7/1975 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 20/9/1975 15/8/1975 Ngày Tết Trung thu