Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 1975, xem ngày 19/9/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 19 tháng 9 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/9/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/9/1975 dương lịch là ngày 14/8/1975 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 9 năm 1975 là ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/9/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-9-1975. Xem ngày 19/9/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/09/1975 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 19/9: tra xem ngày 19/9/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 9 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 19/09/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-09-1975 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/9/1975? Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/09/1975 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 9 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.9.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-9-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 18:03

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/9/1975

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 1975
Lịch âm ngày 19/9 Lịch dương ngày 19/9

Tháng 8 âm lịch năm 1975

14

Ngày Mậu Thìn - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1975

19

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Quy luật số một của cuộc sống. Làm những gì khiến bạn hạnh phúc.

Lịch dương là ngày 19/9/1975

- Ngày dương lịch: 19-9-1975

Ngày 19 tháng 9 năm 1975 dương lịch

Ngày 19 tháng 9 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 19/9/1975 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 9 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 19/9/1975 dương lịch là ngày 14/8/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/9/1975 là gì? Thời tiết ngày 19/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/9/1975 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 14/8/1975

- Ngày âm lịch: 14-8-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Mão (tức ngày 14 tháng 8 năm 1975 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/1975 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 14/8/1975 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 14/8/1975 âm lịch là ngày 19/9/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/9/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/9/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-9-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/9/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/9/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/9/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/9/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/9/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/9

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/9/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 9 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/9/1975 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/9/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/9/1975 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 9 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/9/1975 dương lịch (tức ngày 14/8/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 19/9/1975 dương lịch (tức ngày 14-8-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/9/1975

Xem hướng xuất hành ngày 19/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/7

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1975 27/7/1975 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1975 30/7/1975 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 20/9/1975 15/8/1975 Ngày Tết Trung thu