Lịch vạn sự » Năm 1975 » Tháng 1 năm 1975 » Ngày 31 tháng 1 năm 1975

Lịch âm 31/1, lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 1975

Tra cứu lịch âm hôm nay 31/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/1/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:12
Lịch âm ngày 31/1 Lịch dương ngày 31/1

Tháng 12 âm lịch năm 1974

20

Ngày Đinh Sửu - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1975

31

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Con người ta, một khi bị lòng tham làm mờ hai mắt. Cũng không thể nào phân biệt được đúng sai, phải trái.

Lịch dương là ngày 31/1/1975

- Ngày dương lịch: 31-1-1975

Ngày 31 tháng 1 năm 1975 dương lịch

Ngày 31 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 31/1/1975 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 31/1/1975 dương lịch là ngày 20/12/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/1/1975 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/1/1975 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 20/12/1974

- Ngày âm lịch: 20-12-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 20 tháng 12 năm 1974 âm lịch)

Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/12/1974 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 20/12/1974 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 20/12/1974 âm lịch là ngày 31/1/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/1/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/1/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/1/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1975 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1975 dương lịch (tức ngày 20/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 31/1/1975 dương lịch (tức ngày 20-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1975

Xem hướng xuất hành ngày 31/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/11

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/12

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

31

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1975 20/11/1974 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1975 23/11/1974 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1975 13/12/1974 Ngày Quốc Tế Giáo dục