Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 20 tháng 1 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/1/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/1/1975 dương lịch là ngày 9/12/1974 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 1 năm 1975 là ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/1/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-1-1975. Xem ngày 20/1/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/01/1975 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 20/1: tra xem ngày 20/1/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 1 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 20/01/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-01-1975 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 1 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/1/1975? Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/01/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 1 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.1.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-1-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/1/1975
Lịch âm ngày 20/1 | Lịch dương ngày 20/1 |
9
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1975 20
Thứ hai Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Cuộc sống này thực sự đơn giản, nhưng chúng ta luôn làm nó trở nên phức tạp
Lịch dương là ngày 20/1/1975
- Ngày dương lịch: 20-1-1975
Ngày 20 tháng 1 năm 1975 dương lịch
Ngày 20 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 20/1/1975 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 1 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 20/1/1975 dương lịch là ngày 9/12/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/1/1975 là gì? Thời tiết ngày 20/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/1/1975 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 9/12/1974
- Ngày âm lịch: 9-12-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 9 tháng 12 năm 1974 âm lịch)
Ngày 9/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/12/1974 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/12/1974 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 9/12/1974 âm lịch là ngày 20/1/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/1/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/1/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-1-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/1/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/1/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-12-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/1/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/1/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/1/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/1
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/1/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 1 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/1/1975 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/1/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/1/1975 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 1 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/1/1975 dương lịch (tức ngày 9/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 20/1/1975 dương lịch (tức ngày 9-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/1/1975
Xem hướng xuất hành ngày 20/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/11 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1975 | 20/11/1974 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1975 | 23/11/1974 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1975 | 13/12/1974 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |