Tra cứu lịch âm hôm nay 13/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/1/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 13/1 | Lịch dương ngày 13/1 |
2
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1975 13
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.
Lịch dương là ngày 13/1/1975
- Ngày dương lịch: 13-1-1975
Ngày 13 tháng 1 năm 1975 dương lịch
Ngày 13 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 13/1/1975 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 1 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 13/1/1975 dương lịch là ngày 2/12/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/1/1975 là gì? Thời tiết ngày 13/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/1/1975 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 2/12/1974
- Ngày âm lịch: 2-12-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 2 tháng 12 năm 1974 âm lịch)
Ngày 2/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/12/1974 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 2/12/1974 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 2/12/1974 âm lịch là ngày 13/1/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/1/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/1/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-1-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/1/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/1/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-12-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/1/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/1/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/1/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/1
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/1/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 1 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/1/1975 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/1/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/1/1975 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 1 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/1/1975 dương lịch (tức ngày 2/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 13/1/1975 dương lịch (tức ngày 2-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/1/1975
Xem hướng xuất hành ngày 13/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/11 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1975 | 20/11/1974 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1975 | 23/11/1974 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1975 | 13/12/1974 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |