Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 1 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1975 dương lịch là ngày 3/12/1974 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1975 là ngày Canh Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1975. Xem ngày 14/1/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1975 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 14/01/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1975 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1975? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1975 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1975
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
3
Ngày Canh Thân - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1975 14
Thứ ba Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Hôm nay làm việc người khác không muốn làm, thì ngày mai mới có thể làm được việc người khác làm không nổi.
Lịch dương là ngày 14/1/1975
- Ngày dương lịch: 14-1-1975
Ngày 14 tháng 1 năm 1975 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1975 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 14/1/1975 dương lịch là ngày 3/12/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1975 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1975 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 3/12/1974
- Ngày âm lịch: 3-12-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 3 tháng 12 năm 1974 âm lịch)
Ngày 3/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/12/1974 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 3/12/1974 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 3/12/1974 âm lịch là ngày 14/1/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-12-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1975 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1975 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1975 dương lịch (tức ngày 3/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 14/1/1975 dương lịch (tức ngày 3-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1975
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/11 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1975 | 20/11/1974 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1975 | 23/11/1974 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1975 | 13/12/1974 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |