Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1975, xem ngày 22/1/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 22 tháng 1 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/1/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/1/1975 dương lịch là ngày 11/12/1974 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 1 năm 1975 là ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/1/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-1-1975. Xem ngày 22/1/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/01/1975 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 22/1: tra xem ngày 22/1/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/12/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 1 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 22/01/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-01-1975 là Tiết Đại hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/1/1975? Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/01/1975 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 1 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.1.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-1-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 12:40

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/1/1975

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1975
Lịch âm ngày 22/1 Lịch dương ngày 22/1

Tháng 12 âm lịch năm 1974

11

Ngày Mậu Thìn - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1975

22

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Bớt lo, bớt sầu, đừng phiền, đừng não, là một cách làm cho tâm ta bớt được nhiều bệnh.

Lịch dương là ngày 22/1/1975

- Ngày dương lịch: 22-1-1975

Ngày 22 tháng 1 năm 1975 dương lịch

Ngày 22 tháng 1 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 22/1/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 1 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 22/1/1975 dương lịch là ngày 11/12/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/1/1975 là gì? Thời tiết ngày 22/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/1/1975 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 11/12/1974

- Ngày âm lịch: 11-12-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần (tức ngày 11 tháng 12 năm 1974 âm lịch)

Ngày 11/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/12/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/12/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/12/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/12/1974 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 11/12/1974 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 11/12/1974 âm lịch là ngày 22/1/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/1/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/1/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-1-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/1/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/1/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-12-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/1/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/1/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/1/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/1

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/1/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 1 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/1/1975 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/1/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/1/1975 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 1 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/1/1975 dương lịch (tức ngày 11/12/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 22/1/1975 dương lịch (tức ngày 11-12-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/1/1975

Xem hướng xuất hành ngày 22/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/11

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/12

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

31

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1975 20/11/1974 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1975 23/11/1974 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1975 13/12/1974 Ngày Quốc Tế Giáo dục