Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/9/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/9/1974 dương lịch là ngày 8/8/1974 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 9 năm 1974 là ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/9/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-9-1974. Xem ngày 23/9/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/09/1974 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 23/9: tra xem ngày 23/9/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/8/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 9 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 23/09/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-09-1974 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/9/1974? Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/09/1974 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 9 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.9.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-9-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/9/1974
Lịch âm ngày 23/9 | Lịch dương ngày 23/9 |
8
Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1974 23
Thứ hai Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ.
Lịch dương là ngày 23/9/1974
- Ngày dương lịch: 23-9-1974
Ngày 23 tháng 9 năm 1974 dương lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 23/9/1974 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 23/9/1974 dương lịch là ngày 8/8/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/9/1974 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/9/1974 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 8/8/1974
- Ngày âm lịch: 8-8-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần (tức ngày 8 tháng 8 năm 1974 âm lịch)
Ngày 8/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/8/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/8/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/8/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/8/1974 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 8/8/1974 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 8/8/1974 âm lịch là ngày 23/9/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/9/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/9/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-8-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1974 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/9/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1974 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1974 dương lịch (tức ngày 8/8/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 23/9/1974 dương lịch (tức ngày 8-8-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1974
Xem hướng xuất hành ngày 23/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/7 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1974 | 16/7/1974 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1974 | 19/7/1974 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/9/1974 | 15/7/1974 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan | |
Thứ hai, 30/9/1974 | 15/8/1974 | Ngày Tết Trung thu |