Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 25 tháng 9 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/9/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/9/1974 dương lịch là ngày 10/8/1974 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 9 năm 1974 là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/9/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-9-1974. Xem ngày 25/9/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/09/1974 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 25/9: tra xem ngày 25/9/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/8/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 9 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 25/09/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-09-1974 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/9/1974? Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/09/1974 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 9 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.9.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-9-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/9/1974
Lịch âm ngày 25/9 | Lịch dương ngày 25/9 |
10
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1974 25
Thứ tư Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Không phải vết thương nào cũng chảy máu. Và cũng không phải không chảy máu là không bị đau.
Lịch dương là ngày 25/9/1974
- Ngày dương lịch: 25-9-1974
Ngày 25 tháng 9 năm 1974 dương lịch
Ngày 25 tháng 9 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 25/9/1974 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 25/9/1974 dương lịch là ngày 10/8/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/9/1974 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/9/1974 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 10/8/1974
- Ngày âm lịch: 10-8-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần (tức ngày 10 tháng 8 năm 1974 âm lịch)
Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/8/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/8/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/8/1974 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 10/8/1974 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 10/8/1974 âm lịch là ngày 25/9/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/9/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/9/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1974 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/9/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1974 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1974 dương lịch (tức ngày 10/8/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 25/9/1974 dương lịch (tức ngày 10-8-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1974
Xem hướng xuất hành ngày 25/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/7 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1974 | 16/7/1974 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1974 | 19/7/1974 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/9/1974 | 15/7/1974 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan | |
Thứ hai, 30/9/1974 | 15/8/1974 | Ngày Tết Trung thu |