Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1974 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1974

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1974, xem ngày 15/9/1974

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 9 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1974 dương lịch là ngày 29/7/1974 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1974 là ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1974. Xem ngày 15/9/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1974 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/7/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 15/09/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1974 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1974? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1974 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 03:43

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1974

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1974
Lịch âm ngày 15/9 Lịch dương ngày 15/9

Tháng 7 âm lịch năm 1974

29

Ngày Kỷ Mùi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1974

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai. - William Cowper

Lịch dương là ngày 15/9/1974

- Ngày dương lịch: 15-9-1974

Ngày 15 tháng 9 năm 1974 dương lịch

Ngày 15 tháng 9 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 15/9/1974 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 15/9/1974 dương lịch là ngày 29/7/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/9/1974 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/9/1974 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 29/7/1974

- Ngày âm lịch: 29-7-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần (tức ngày 29 tháng 7 năm 1974 âm lịch)

Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/7/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/7/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/7/1974 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 29/7/1974 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 29/7/1974 âm lịch là ngày 15/9/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/9/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/9/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1974 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1974 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1974 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1974 dương lịch (tức ngày 29/7/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 15/9/1974 dương lịch (tức ngày 29-7-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1974

Xem hướng xuất hành ngày 15/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/7

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/8

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1974 16/7/1974 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1974 19/7/1974 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/9/1974 15/7/1974 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan
Thứ hai, 30/9/1974 15/8/1974 Ngày Tết Trung thu