Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1974 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1974

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1974, xem ngày 12/9/1974

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/9/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/9/1974 dương lịch là ngày 26/7/1974 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 9 năm 1974 là ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/9/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-9-1974. Xem ngày 12/9/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/09/1974 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 12/9: tra xem ngày 12/9/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/7/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 9 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 12/09/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-09-1974 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/9/1974? Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/09/1974 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 9 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.9.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-9-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 07:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/9/1974

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 9 năm 1974
Lịch âm ngày 12/9 Lịch dương ngày 12/9

Tháng 7 âm lịch năm 1974

26

Ngày Bính Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1974

12

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Có sự yên bình, nghỉ ngơi và xoa dịu trong nỗi buồn.

Lịch dương là ngày 12/9/1974

- Ngày dương lịch: 12-9-1974

Ngày 12 tháng 9 năm 1974 dương lịch

Ngày 12 tháng 9 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 12/9/1974 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 12/9/1974 dương lịch là ngày 26/7/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/9/1974 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/9/1974 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 26/7/1974

- Ngày âm lịch: 26-7-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần (tức ngày 26 tháng 7 năm 1974 âm lịch)

Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/7/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/7/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/7/1974 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 26/7/1974 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 26/7/1974 âm lịch là ngày 12/9/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/9/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/9/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1974 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/9/1974 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1974 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1974 dương lịch (tức ngày 26/7/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Hoả Tai
Cô Thần

Ngày hôm nay 12/9/1974 dương lịch (tức ngày 26-7-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1974

Xem hướng xuất hành ngày 12/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/7

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/8

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1974 16/7/1974 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1974 19/7/1974 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/9/1974 15/7/1974 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan
Thứ hai, 30/9/1974 15/8/1974 Ngày Tết Trung thu