Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1974 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1974 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 1974

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 1974, xem ngày 6/7/1974

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 6 tháng 7 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/7/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/7/1974 dương lịch là ngày 17/5/1974 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 7 năm 1974 là ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/7/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-7-1974. Xem ngày 6/7/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/07/1974 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 6/7: tra xem ngày 6/7/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/5/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 7 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 06/07/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-07-1974 là Tiết Hạ chí.

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/7/1974? Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/07/1974 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 7 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.7.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-7-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/08/2024 06:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/7/1974

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 1974
Lịch âm ngày 6/7 Lịch dương ngày 6/7

Tháng 5 âm lịch năm 1974

17

Ngày Mậu Thân - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1974

6

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hãy chăm sóc bản thân. Đó là nơi duy nhất bạn có để sống.

Lịch dương là ngày 6/7/1974

- Ngày dương lịch: 6-7-1974

Ngày 6 tháng 7 năm 1974 dương lịch

Ngày 6 tháng 7 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 6/7/1974 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 6/7/1974 dương lịch là ngày 17/5/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/7/1974 là gì? Thời tiết ngày 6/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/7/1974 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 17/5/1974

- Ngày âm lịch: 17-5-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần (tức ngày 17 tháng 5 năm 1974 âm lịch)

Ngày 17/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/5/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/5/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/5/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/5/1974 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 17/5/1974 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 17/5/1974 âm lịch là ngày 6/7/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/7/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/7/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-7-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/7/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/7/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-5-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/7/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/7/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/7/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/7/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/7

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/7/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 7 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/7/1974 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/7/1974 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/7/1974 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 7 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/7/1974 dương lịch (tức ngày 17/5/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 6/7/1974 dương lịch (tức ngày 17-5-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/7/1974

Xem hướng xuất hành ngày 6/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/5

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/6

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: