Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 19 tháng 7 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/1974 dương lịch là ngày 1/6/1974 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 1974 là ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-1974. Xem ngày 19/7/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/1974 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/6/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 19/07/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-1974 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/1974? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/1974 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/1974
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
1
Ngày Tân Dậu - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Dần Mồng Một Đầu Tháng 6 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1974 19
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đi đến những nơi bạn được chào đón – không phải những nơi người khác phải chịu đựng bạn. Nếu họ không thể nhìn ra giá trị thực của bạn, đã đến lúc có một khởi đầu mới.
Lịch dương là ngày 19/7/1974
- Ngày dương lịch: 19-7-1974
Ngày 19 tháng 7 năm 1974 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 19/7/1974 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 19/7/1974 dương lịch là ngày 1/6/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/1974 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/1974 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 1/6/1974
- Ngày âm lịch: 1-6-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần (tức ngày 1 tháng 6 năm 1974 âm lịch)
Ngày 1/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/6/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/6/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/6/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/6/1974 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 1/6/1974 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 1/6/1974 âm lịch là ngày 19/7/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-6-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1974 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1974 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1974 dương lịch (tức ngày 1/6/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Hoả Tai | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 19/7/1974 dương lịch (tức ngày 1-6-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1974
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |