Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1974 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1974 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1974

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1974, xem ngày 10/7/1974

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 7 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/7/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/7/1974 dương lịch là ngày 21/5/1974 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 7 năm 1974 là ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/7/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-7-1974. Xem ngày 10/7/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/07/1974 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 10/7: tra xem ngày 10/7/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/5/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 7 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 10/07/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-07-1974 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/7/1974? Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/07/1974 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 7 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.7.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-7-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 04:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/7/1974

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1974
Lịch âm ngày 10/7 Lịch dương ngày 10/7

Tháng 5 âm lịch năm 1974

21

Ngày Nhâm Tý - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1974

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tôi tin rằng nếu bạn giữ vững sự chân thành, giữ vững niềm tin, giữ một thái độ đúng, và nếu bạn có lòng biết ơn, chúa sẽ mở ra một cánh cửa mới.

Lịch dương là ngày 10/7/1974

- Ngày dương lịch: 10-7-1974

Ngày 10 tháng 7 năm 1974 dương lịch

Ngày 10 tháng 7 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 10/7/1974 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 10/7/1974 dương lịch là ngày 21/5/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/7/1974 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/7/1974 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 21/5/1974

- Ngày âm lịch: 21-5-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần (tức ngày 21 tháng 5 năm 1974 âm lịch)

Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/5/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/5/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/5/1974 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 21/5/1974 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 21/5/1974 âm lịch là ngày 10/7/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/7/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/7/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1974 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/7/1974 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1974 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1974 dương lịch (tức ngày 21/5/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 10/7/1974 dương lịch (tức ngày 21-5-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1974

Xem hướng xuất hành ngày 10/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/5

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/6

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: