Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 22 tháng 7 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/7/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/7/1974 dương lịch là ngày 4/6/1974 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 7 năm 1974 là ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/7/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-7-1974. Xem ngày 22/7/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/07/1974 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 22/7: tra xem ngày 22/7/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 7 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 22/07/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-07-1974 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/7/1974? Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/07/1974 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 7 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.7.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-7-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/7/1974
Lịch âm ngày 22/7 | Lịch dương ngày 22/7 |
4
Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1974 22
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Hướng ngược gió, càng hợp để bay, tôi không sợ ngàn vạn người ngăn cản, chỉ sợ chính bản thân mình đầu hàng.
Lịch dương là ngày 22/7/1974
- Ngày dương lịch: 22-7-1974
Ngày 22 tháng 7 năm 1974 dương lịch
Ngày 22 tháng 7 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 22/7/1974 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 7 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 22/7/1974 dương lịch là ngày 4/6/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/7/1974 là gì? Thời tiết ngày 22/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/7/1974 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 4/6/1974
- Ngày âm lịch: 4-6-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần (tức ngày 4 tháng 6 năm 1974 âm lịch)
Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/6/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/6/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/6/1974 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 4/6/1974 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 4/6/1974 âm lịch là ngày 22/7/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/7/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/7/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-7-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/7/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/7/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/7/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/7/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/7/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/7
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/7/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 7 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/7/1974 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/7/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/7/1974 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 7 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/7/1974 dương lịch (tức ngày 4/6/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 22/7/1974 dương lịch (tức ngày 4-6-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/7/1974
Xem hướng xuất hành ngày 22/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |