Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 9 tháng 1 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm 1972 âm lịch (năm Nhâm Tý 1972). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1973 dương lịch là ngày 6/12/1972 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1973 là ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1973. Xem ngày 9/1/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1973 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/12/1972 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 09/01/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1973 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1973? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1973 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1973
Lịch âm ngày 9/1 | Lịch dương ngày 9/1 |
6
Ngày Ất Tỵ - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Tý Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1973 9
Thứ ba Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Quá khứ đã là lịch sử. Tương lai là một phép màu nhiệm. Còn hiện tại là một món quà của cuộc sống, chính vì thế mà chúng ta gọi đó là một tặng phẩm quý giá.
Lịch dương là ngày 9/1/1973
- Ngày dương lịch: 9-1-1973
Ngày 9 tháng 1 năm 1973 dương lịch
Ngày 9 tháng 1 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 9/1/1973 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1972?
Đổi ngày 9/1/1973 dương lịch là ngày 6/12/1972 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/1/1973 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/1/1973 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 6/12/1972
- Ngày âm lịch: 6-12-1972
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý (tức ngày 6 tháng 12 năm 1972 âm lịch)
Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1972 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/12/1972 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/12/1972 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/12/1972 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/12/1972 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1972?
Đổi ngày 6/12/1972 âm lịch là ngày 9/1/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/1/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/1/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1972.
Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1973 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1973 dương lịch (tức ngày 6/12/1972 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 9/1/1973 dương lịch (tức ngày 6-12-1972 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1973
Xem hướng xuất hành ngày 9/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/11 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1973 | 27/11/1972 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1973 | 1/12/1972 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1973 | 21/12/1972 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 26/1/1973 | 23/12/1972 | Tết Ông Công Ông Táo |