Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm 1972 âm lịch (năm Nhâm Tý 1972). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/1/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/1/1973 dương lịch là ngày 15/12/1972 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 1 năm 1973 là ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/1/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-1-1973. Xem ngày 18/1/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/01/1973 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 18/1: tra xem ngày 18/1/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/12/1972 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 1 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 18/01/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-01-1973 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/1/1973? Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/01/1973 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 1 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.1.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-1-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/1/1973
Lịch âm ngày 18/1 | Lịch dương ngày 18/1 |
15
Ngày Giáp Dần - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Tý Ngày Rằm Tháng 12 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1973 18
Thứ năm Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 18/1/1973
- Ngày dương lịch: 18-1-1973
Ngày 18 tháng 1 năm 1973 dương lịch
Ngày 18 tháng 1 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 18/1/1973 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1972?
Đổi ngày 18/1/1973 dương lịch là ngày 15/12/1972 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/1/1973 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/1/1973 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 15/12/1972
- Ngày âm lịch: 15-12-1972
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý (tức ngày 15 tháng 12 năm 1972 âm lịch)
Ngày 15/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/12/1972 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/12/1972 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/12/1972 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/12/1972 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 15/12/1972 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1972?
Đổi ngày 15/12/1972 âm lịch là ngày 18/1/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/1/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/1/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-12-1972.
Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1973 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/1/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1973 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1973 dương lịch (tức ngày 15/12/1972 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/1/1973 dương lịch (tức ngày 15-12-1972 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1973
Xem hướng xuất hành ngày 18/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/11 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1973 | 27/11/1972 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1973 | 1/12/1972 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1973 | 21/12/1972 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 26/1/1973 | 23/12/1972 | Tết Ông Công Ông Táo |