Lịch vạn sự » Năm 1973 » Tháng 1 năm 1973 » Ngày 11 tháng 1 năm 1973

Lịch âm 11/1, lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 1973

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 17:41
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 1972

8

Ngày Đinh Mùi - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Tý

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1973

11

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther

Lịch dương là ngày 11/1/1973

- Ngày dương lịch: 11-1-1973

Ngày 11 tháng 1 năm 1973 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1973 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1972?

Đổi ngày 11/1/1973 dương lịch là ngày 8/12/1972 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1973 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1973 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 8/12/1972

- Ngày âm lịch: 8-12-1972

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý (tức ngày 8 tháng 12 năm 1972 âm lịch)

Ngày 8/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/12/1972 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/12/1972 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/12/1972 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/12/1972 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 8/12/1972 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1972?

Đổi ngày 8/12/1972 âm lịch là ngày 11/1/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-12-1972.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1973 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1973 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1973 dương lịch (tức ngày 8/12/1972 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 11/1/1973 dương lịch (tức ngày 8-12-1972 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1973

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

1/12

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1973 27/11/1972 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1973 1/12/1972 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1973 21/12/1972 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 26/1/1973 23/12/1972 Tết Ông Công Ông Táo