Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1973, xem ngày 10/1/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm 1972 âm lịch (năm Nhâm Tý 1972). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/1973 dương lịch là ngày 7/12/1972 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 1973 là ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-1973. Xem ngày 10/1/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/1973 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/12/1972 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 10/01/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-1973 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/1973? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/1973 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 22:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/1973

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1973
Lịch âm ngày 10/1 Lịch dương ngày 10/1

Tháng 12 âm lịch năm 1972

7

Ngày Bính Ngọ - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1973

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.

Lịch dương là ngày 10/1/1973

- Ngày dương lịch: 10-1-1973

Ngày 10 tháng 1 năm 1973 dương lịch

Ngày 10 tháng 1 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 10/1/1973 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1972?

Đổi ngày 10/1/1973 dương lịch là ngày 7/12/1972 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/1/1973 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/1/1973 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 7/12/1972

- Ngày âm lịch: 7-12-1972

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý (tức ngày 7 tháng 12 năm 1972 âm lịch)

Ngày 7/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/12/1972 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/12/1972 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/12/1972 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/12/1972 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 7/12/1972 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1972?

Đổi ngày 7/12/1972 âm lịch là ngày 10/1/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/1/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/1/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-12-1972.

Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1973 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1973 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1973 dương lịch (tức ngày 7/12/1972 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 10/1/1973 dương lịch (tức ngày 7-12-1972 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1973

Xem hướng xuất hành ngày 10/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

1/12

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1973 27/11/1972 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1973 1/12/1972 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1973 21/12/1972 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 26/1/1973 23/12/1972 Tết Ông Công Ông Táo