Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 26 tháng 9 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Tân Dậu năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/1968 dương lịch là ngày 5/8/1968 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 1968 là ngày Kỷ Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-1968. Xem ngày 26/9/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/1968 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 26/09/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-1968 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/1968? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/1968 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/1968
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
5
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1968 26
Thứ năm Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.
Lịch dương là ngày 26/9/1968
- Ngày dương lịch: 26-9-1968
Ngày 26 tháng 9 năm 1968 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 26/9/1968 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 26/9/1968 dương lịch là ngày 5/8/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/1968 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/1968 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 5/8/1968
- Ngày âm lịch: 5-8-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Thân (tức ngày 5 tháng 8 năm 1968 âm lịch)
Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/8/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/8/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/8/1968 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/8/1968 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 5/8/1968 âm lịch là ngày 26/9/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1968 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1968 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1968 dương lịch (tức ngày 5/8/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 26/9/1968 dương lịch (tức ngày 5-8-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1968
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/7 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1968 | 10/7/1968 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1968 | 13/7/1968 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/9/1968 | 15/7/1968 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |