Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1968, xem ngày 10/9/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 10 tháng 9 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1968 dương lịch là ngày 18/7/1968 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1968 là ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1968. Xem ngày 10/9/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1968 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/7/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 10/09/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1968 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1968? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1968 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 05:06

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1968

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1968
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 7 âm lịch năm 1968

18

Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1968

10

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 10/9/1968

- Ngày dương lịch: 10-9-1968

Ngày 10 tháng 9 năm 1968 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1968 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 10/9/1968 dương lịch là ngày 18/7/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1968 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1968 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 18/7/1968

- Ngày âm lịch: 18-7-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 18 tháng 7 năm 1968 âm lịch)

Ngày 18/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/7/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/7/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/7/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/7/1968 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 18/7/1968 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 18/7/1968 âm lịch là ngày 10/9/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-7-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1968 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1968 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1968 dương lịch (tức ngày 18/7/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 10/9/1968 dương lịch (tức ngày 18-7-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1968

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/7

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/8

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1968 10/7/1968 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1968 13/7/1968 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/9/1968 15/7/1968 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan