Lịch vạn sự » Năm 1968 » Tháng 9 năm 1968 » Ngày 7 tháng 9 năm 1968

Lịch âm 7/9, lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 1968

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/9/1968 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:33
Lịch âm ngày 7/9 Lịch dương ngày 7/9

Tháng 7 âm lịch năm 1968

15

Ngày Canh Thìn - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân

Ngày Rằm Tháng 7 Âm Lịch

Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1968

7

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cho dù bạn đang ở bên dưới một bóng cây rậm rạp, hãy luôn tìm những tia nắng xuyên qua các cành cây.

Lịch dương là ngày 7/9/1968

- Ngày dương lịch: 7-9-1968

Ngày 7 tháng 9 năm 1968 dương lịch

Ngày 7 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 7/9/1968 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 9 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 7/9/1968 dương lịch là ngày 15/7/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/9/1968 là gì? Thời tiết ngày 7/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/9/1968 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 15/7/1968

- Ngày âm lịch: 15-7-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 15 tháng 7 năm 1968 âm lịch)

Ngày 15/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/7/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1968, ngày 15/7/1968 là ngày Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan.

Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan năm 1968 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan 1968 là ngày 15 tháng 7 năm 1968 âm lịch (tức là ngày 15/7/1968 âm lịch)

Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan 1968 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan năm 1968 là ngày 7 tháng 9 năm 1968 dương lịch (tức là ngày 7/9/1968)

Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan

Theo âm lịch, ngày 15/7/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/7/1968 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/7/1968 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 15/7/1968 âm lịch là ngày 7/9/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/9/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/9/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-9-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/9/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/9/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-7-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/9/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/9/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/9/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/9

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/9/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 9 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/9/1968 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/9/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/9/1968 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 9 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/9/1968 dương lịch (tức ngày 15/7/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Hoả Tai
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 7/9/1968 dương lịch (tức ngày 15-7-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/9/1968

Xem hướng xuất hành ngày 7/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/7

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/8

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1968 10/7/1968 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1968 13/7/1968 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/9/1968 15/7/1968 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan