Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 6 tháng 9 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/9/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/9/1968 dương lịch là ngày 14/7/1968 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 9 năm 1968 là ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/9/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-9-1968. Xem ngày 6/9/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/09/1968 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 6/9: tra xem ngày 6/9/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/7/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 9 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 06/09/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-09-1968 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 9 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/9/1968? Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/09/1968 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 9 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.9.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-9-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/9/1968
Lịch âm ngày 6/9 | Lịch dương ngày 6/9 |
14
Ngày Kỷ Mão - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1968 6
Thứ sáu Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Không có gì là vĩnh viễn trên thế giới độc ác này – thậm chí cả những rắc rối của chúng ta.
Lịch dương là ngày 6/9/1968
- Ngày dương lịch: 6-9-1968
Ngày 6 tháng 9 năm 1968 dương lịch
Ngày 6 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 6/9/1968 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 6/9/1968 dương lịch là ngày 14/7/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/9/1968 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/9/1968 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 14/7/1968
- Ngày âm lịch: 14-7-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 14 tháng 7 năm 1968 âm lịch)
Ngày 14/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/7/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/7/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/7/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/7/1968 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 14/7/1968 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 14/7/1968 âm lịch là ngày 6/9/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/9/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/9/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-7-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1968 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/9/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1968 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1968 dương lịch (tức ngày 14/7/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 6/9/1968 dương lịch (tức ngày 14-7-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1968
Xem hướng xuất hành ngày 6/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/7 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1968 | 10/7/1968 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1968 | 13/7/1968 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/9/1968 | 15/7/1968 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |