Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 9 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1968 dương lịch là ngày 23/7/1968 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1968 là ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1968. Xem ngày 15/9/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1968 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/7/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 15/09/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1968 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1968? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1968 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1968
Lịch âm ngày 15/9 | Lịch dương ngày 15/9 |
23
Ngày Mậu Tý - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1968 15
Chủ nhật Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Có tiền hay không có tiền không phải thể hiện ở chỗ anh ăn sơn hào hải vị còn tôi ăn rau ăn cháo; không phải ở chỗ tôi ngủ trên nửa cái giường còn anh ngủ trên một cái giường; không phải ở chỗ anh ở biệt thự còn tôi ở nhà tranh, mà nó chỉ thể hiện rõ khi phải đối mặt với bệnh tật. Nếu có tiền anh có thể đến bệnh viện tốt nhất, tìm bác sĩ giỏi nhất, và như thế, tính mạng sẽ được an toàn. Còn nếu anh không có tiền, bất lực vẫn chỉ là bất lực.
Lịch dương là ngày 15/9/1968
- Ngày dương lịch: 15-9-1968
Ngày 15 tháng 9 năm 1968 dương lịch
Ngày 15 tháng 9 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 15/9/1968 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 15/9/1968 dương lịch là ngày 23/7/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/9/1968 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/9/1968 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 23/7/1968
- Ngày âm lịch: 23-7-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 23 tháng 7 năm 1968 âm lịch)
Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/7/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/7/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/7/1968 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 23/7/1968 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 23/7/1968 âm lịch là ngày 15/9/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/9/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/9/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1968 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1968 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1968 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1968 dương lịch (tức ngày 23/7/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 15/9/1968 dương lịch (tức ngày 23-7-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1968
Xem hướng xuất hành ngày 15/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/7 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1968 | 10/7/1968 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1968 | 13/7/1968 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/9/1968 | 15/7/1968 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |