Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 2 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/1967 dương lịch là ngày 18/1/1967 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 1967 là ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-1967. Xem ngày 26/2/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/1967 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/1/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 26/02/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-1967 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/1967? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/1967 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/1967
Lịch âm ngày 26/2 | Lịch dương ngày 26/2 |
18
Ngày Tân Dậu - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1967 26
Chủ nhật Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Sự lạc quan khi áp dụng vào cuộc sống sẽ đem lại sức mạnh và sự bình yên trong nội tâm. - Norman Vincent Peale
Lịch dương là ngày 26/2/1967
- Ngày dương lịch: 26-2-1967
Ngày 26 tháng 2 năm 1967 dương lịch
Ngày 26 tháng 2 năm 1967 là thứ mấy?
Ngày 26/2/1967 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 26/2/1967 dương lịch là ngày 18/1/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/2/1967 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/2/1967 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.
Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 18/1/1967
- Ngày âm lịch: 18-1-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi (tức ngày 18 tháng 1 năm 1967 âm lịch)
Ngày 18/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/1/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/1/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/1/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/1/1967 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/1/1967 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 18/1/1967 âm lịch là ngày 26/2/1967 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1967, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/2/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1967 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/2/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-1-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1967
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1967 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1967 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/1967 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1967 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1967 dương lịch (tức ngày 18/1/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 26/2/1967 dương lịch (tức ngày 18-1-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1967
Xem hướng xuất hành ngày 26/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1967
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/12 |
23 |
24 |
25 |
26 |
||
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1967 | 25/12/1966 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1967 | 5/1/1967 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1967 | 6/1/1967 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/2/1967 | 23/12/1966 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 9/2/1967 | 1/1/1967 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1967 | 2/1/1967 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1967 | 3/1/1967 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 12/2/1967 | 4/1/1967 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1967 | 5/1/1967 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1967 | 6/1/1967 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 18/2/1967 | 10/1/1967 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 20/2/1967 | 12/1/1967 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 21/2/1967 | 13/1/1967 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 22/2/1967 | 14/1/1967 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 23/2/1967 | 15/1/1967 | Tết Nguyên Tiêu |