Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/2/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/2/1967 dương lịch là ngày 14/1/1967 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 2 năm 1967 là ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/2/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-2-1967. Xem ngày 22/2/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/02/1967 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1967 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1967 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 22/2: tra xem ngày 22/2/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 2 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 22/02/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-02-1967 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 2 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/2/1967? Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/02/1967 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 2 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.2.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-2-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/2/1967
Lịch âm ngày 22/2 | Lịch dương ngày 22/2 |
14
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1967 22
Thứ tư Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Sự buồn chán là cảm giác mọi thứ đều lãng phí thời gian; sự thanh bình, là chẳng gì lãng phí thời gian cả.
Lịch dương là ngày 22/2/1967
- Ngày dương lịch: 22-2-1967
Ngày 22 tháng 2 năm 1967 dương lịch
Ngày 22 tháng 2 năm 1967 là thứ mấy?
Ngày 22/2/1967 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 22/2/1967 dương lịch là ngày 14/1/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/2/1967 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/2/1967 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.
Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 14/1/1967
- Ngày âm lịch: 14-1-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi (tức ngày 14 tháng 1 năm 1967 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1967, ngày 14/1/1967 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1967 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1967 là ngày 14 tháng 1 năm 1967 âm lịch (tức là ngày 14/1/1967 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1967 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1967 là ngày 22 tháng 2 năm 1967 dương lịch (tức là ngày 22/2/1967)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1967 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/1/1967 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 14/1/1967 âm lịch là ngày 22/2/1967 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1967, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/2/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1967 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/2/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1967
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1967 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1967 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/2/1967 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1967 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1967 dương lịch (tức ngày 14/1/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 22/2/1967 dương lịch (tức ngày 14-1-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1967
Xem hướng xuất hành ngày 22/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1967
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/12 |
23 |
24 |
25 |
26 |
||
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1967 | 25/12/1966 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1967 | 5/1/1967 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1967 | 6/1/1967 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/2/1967 | 23/12/1966 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 9/2/1967 | 1/1/1967 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1967 | 2/1/1967 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1967 | 3/1/1967 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 12/2/1967 | 4/1/1967 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1967 | 5/1/1967 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1967 | 6/1/1967 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 18/2/1967 | 10/1/1967 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 20/2/1967 | 12/1/1967 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 21/2/1967 | 13/1/1967 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 22/2/1967 | 14/1/1967 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 23/2/1967 | 15/1/1967 | Tết Nguyên Tiêu |