Lịch vạn sự » Năm 1967 » Tháng 2 năm 1967 » Ngày 11 tháng 2 năm 1967

Lịch âm 11/2, lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 1967

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 2 năm 1967 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/2/1967 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:31
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 1 âm lịch năm 1967

3

Ngày Bính Ngọ - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Mùi

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1967

11

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng. - Ngạn ngữ Đức

Lịch dương là ngày 11/2/1967

- Ngày dương lịch: 11-2-1967

Ngày 11 tháng 2 năm 1967 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1967 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 11/2/1967 dương lịch là ngày 3/1/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1967 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1967 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 3/1/1967

- Ngày âm lịch: 3-1-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi (tức ngày 3 tháng 1 năm 1967 âm lịch)

Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1967, ngày 3/1/1967 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1967 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1967 là ngày 3 tháng 1 năm 1967 âm lịch (tức là ngày 3/1/1967 âm lịch)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1967 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1967 là ngày 11 tháng 2 năm 1967 dương lịch (tức là ngày 11/2/1967)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 3/1/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/1/1967 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 3/1/1967 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 3/1/1967 âm lịch là ngày 11/2/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1967 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/2/1967 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1967 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1967 dương lịch (tức ngày 3/1/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Tam Hợp
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 11/2/1967 dương lịch (tức ngày 3-1-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1967

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/1

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1967 25/12/1966 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1967 5/1/1967 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1967 6/1/1967 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/2/1967 23/12/1966 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 9/2/1967 1/1/1967 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 10/2/1967 2/1/1967 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 11/2/1967 3/1/1967 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1967 4/1/1967 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1967 5/1/1967 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1967 6/1/1967 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 18/2/1967 10/1/1967 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 20/2/1967 12/1/1967 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 21/2/1967 13/1/1967 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 22/2/1967 14/1/1967 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 23/2/1967 15/1/1967 Tết Nguyên Tiêu