Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1967 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1967 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1967

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1967, xem ngày 14/2/1967

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Dần năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1967 dương lịch là ngày 6/1/1967 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1967 là ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1967. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1967 là Thứ ba. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1967 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1967 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 1967 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 1967 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 14/02/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1967 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1967? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1967 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/04/2024 02:59

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1967

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1967
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1967

6

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Mùi

Khai Hội Chùa Hương

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1967

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Đường đời bao la rộng lớn. Nhưng không có nghĩa là chúng ta đi cùng trên một con đường.

Lịch dương là ngày 14/2/1967

- Ngày dương lịch: 14-2-1967

Ngày 14 tháng 2 năm 1967 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1967 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 14/2/1967 dương lịch là ngày 6/1/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1967 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1967 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1967 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1967, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1967 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1967 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1967 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1967 (tức ngày 14/2/1967)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 6/1/1967

- Ngày âm lịch: 6-1-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi (tức ngày 6 tháng 1 năm 1967 âm lịch)

Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1967, ngày 6/1/1967 là ngày Khai Hội Chùa Hương.

Khai Hội Chùa Hương năm 1967 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1967 là ngày 6 tháng 1 năm 1967 âm lịch (tức là ngày 6/1/1967 âm lịch)

Khai Hội Chùa Hương 1967 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Khai Hội Chùa Hương năm 1967 là ngày 14 tháng 2 năm 1967 dương lịch (tức là ngày 14/2/1967)

Khai Hội Chùa Hương

Theo âm lịch, ngày 6/1/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/1/1967 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/1/1967 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 6/1/1967 âm lịch là ngày 14/2/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1967 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1967 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1967 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1967 dương lịch (tức ngày 6/1/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 14/2/1967 dương lịch (tức ngày 6-1-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1967

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/1

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1967 25/12/1966 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1967 5/1/1967 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1967 6/1/1967 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/2/1967 23/12/1966 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 9/2/1967 1/1/1967 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 10/2/1967 2/1/1967 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 11/2/1967 3/1/1967 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1967 4/1/1967 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1967 5/1/1967 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1967 6/1/1967 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 18/2/1967 10/1/1967 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 20/2/1967 12/1/1967 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 21/2/1967 13/1/1967 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 22/2/1967 14/1/1967 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 23/2/1967 15/1/1967 Tết Nguyên Tiêu