Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 5 tháng 4 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/4/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/4/1966 dương lịch là ngày 15/3/1966 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 4 năm 1966 là ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/4/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-4-1966. Tết Thanh Minh là ngày mấy? Xem ngày 5/4/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/04/1966 là Thứ ba. Tết Thanh Minh là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Tết Thanh Minh? Vào Tết Thanh Minh 1966 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Tết Thanh Minh năm 1966 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/4: tra xem ngày 5/4/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/3/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 4 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 05/04/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-04-1966 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 4 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/4/1966? Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/04/1966 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 4 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.4.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-4-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/4/1966
Lịch âm ngày 5/4 | Lịch dương ngày 5/4 |
15
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Ngọ Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1966 5
Thứ ba Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
Lịch dương là ngày 5/4/1966
- Ngày dương lịch: 5-4-1966
Ngày 5 tháng 4 năm 1966 dương lịch
Ngày 5 tháng 4 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 5/4/1966 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 5/4/1966 dương lịch là ngày 15/3/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/4/1966 là gì? Thời tiết ngày 5/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/4/1966 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/4/1966 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1966, hôm nay ngày 5 tháng 4 năm 1966 là ngày Tết Thanh Minh.
Tết Thanh Minh 1966 vào ngày nào?
Tết Thanh Minh năm 1966 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 4 năm 1966 (tức ngày 5/4/1966)
Tết Thanh Minh
Âm lịch là ngày 15/3/1966
- Ngày âm lịch: 15-3-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ (tức ngày 15 tháng 3 năm 1966 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1966 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/3/1966 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 15/3/1966 âm lịch là ngày 5/4/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/4/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/4/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-4-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/4/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/4/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/4/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/4/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/4/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/4
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/4/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 4 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/4/1966 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/4/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/4/1966 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 4 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/4/1966 dương lịch (tức ngày 15/3/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 5/4/1966 dương lịch (tức ngày 15-3-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/4/1966
Xem hướng xuất hành ngày 5/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/3 |
12 |
13 |
||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1966 | 11/3/1966 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1966 | 15/3/1966 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1966 | 17/3/1966 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1966 | 2/3/1966 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1966 | 5/3/1966 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1966 | 10/3/1966 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 23/4/1966 | 3/3/1966 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 30/4/1966 | 10/3/1966 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |