Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1966 dương lịch là ngày 3/3/1966 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1966 là ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1966. Xem ngày 23/4/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1966 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 1966 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 1966 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 23/04/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1966 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1966? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1966 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1966
Lịch âm ngày 23/4 | Lịch dương ngày 23/4 |
3
Ngày Nhâm Tý - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1966 23
Thứ bảy Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó?
Lịch dương là ngày 23/4/1966
- Ngày dương lịch: 23-4-1966
Ngày 23 tháng 4 năm 1966 dương lịch
Ngày 23 tháng 4 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 23/4/1966 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 23/4/1966 dương lịch là ngày 3/3/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/4/1966 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/4/1966 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 3/3/1966
- Ngày âm lịch: 3-3-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ (tức ngày 3 tháng 3 năm 1966 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1966, ngày 3/3/1966 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1966 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1966 là ngày 3 tháng 3 năm 1966 âm lịch (tức là ngày 3/3/1966 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1966 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1966 là ngày 23 tháng 4 năm 1966 dương lịch (tức là ngày 23/4/1966)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1966 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 3/3/1966 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 3/3/1966 âm lịch là ngày 23/4/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/4/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/4/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1966 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1966 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1966 dương lịch (tức ngày 3/3/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 23/4/1966 dương lịch (tức ngày 3-3-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1966
Xem hướng xuất hành ngày 23/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/3 |
12 |
13 |
||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1966 | 11/3/1966 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1966 | 15/3/1966 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1966 | 17/3/1966 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1966 | 2/3/1966 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1966 | 5/3/1966 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1966 | 10/3/1966 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 23/4/1966 | 3/3/1966 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 30/4/1966 | 10/3/1966 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |