Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1965, xem ngày 9/2/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 9 tháng 2 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/2/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/2/1965 dương lịch là ngày 9/1/1965 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 2 năm 1965 là ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/2/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-2-1965. Xem ngày 9/2/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/02/1965 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 9/2: tra xem ngày 9/2/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/1/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 09/02/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-02-1965 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/2/1965? Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/02/1965 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 2 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.2.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-2-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 22:02

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/2/1965

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1965
Lịch âm ngày 9/2 Lịch dương ngày 9/2

Tháng 1 âm lịch năm 1965

9

Ngày Giáp Ngọ - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1965

9

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai sẽ bù đắp cho những mất mát.

Lịch dương là ngày 9/2/1965

- Ngày dương lịch: 9-2-1965

Ngày 9 tháng 2 năm 1965 dương lịch

Ngày 9 tháng 2 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 9/2/1965 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 9/2/1965 dương lịch là ngày 9/1/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/2/1965 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/2/1965 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 9/1/1965

- Ngày âm lịch: 9-1-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 9 tháng 1 năm 1965 âm lịch)

Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/1/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/1/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/1/1965 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/1/1965 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 9/1/1965 âm lịch là ngày 9/2/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/2/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/2/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1965 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/2/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1965 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1965 dương lịch (tức ngày 9/1/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Tam Hợp
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Tang

Ngày hôm nay 9/2/1965 dương lịch (tức ngày 9-1-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1965

Xem hướng xuất hành ngày 9/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/2/1965 1/1/1965 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 2/2/1965 2/1/1965 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 3/2/1965 3/1/1965 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 5/2/1965 5/1/1965 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 6/2/1965 6/1/1965 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 10/2/1965 10/1/1965 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 12/2/1965 12/1/1965 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 15/2/1965 15/1/1965 Tết Nguyên Tiêu