Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1965 dương lịch là ngày 14/1/1965 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1965 là ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1965. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1965 là Chủ nhật. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1965 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1965 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1965 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1965 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 14/02/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1965 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1965? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1965 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1965
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
14
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1965 14
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cho dù bạn đang ở bên dưới một bóng cây rậm rạp, hãy luôn tìm những tia nắng xuyên qua các cành cây.
Lịch dương là ngày 14/2/1965
- Ngày dương lịch: 14-2-1965
Ngày 14 tháng 2 năm 1965 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1965 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 14/2/1965 dương lịch là ngày 14/1/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1965 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1965 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1965 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1965, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1965 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1965 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1965 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1965 (tức ngày 14/2/1965)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 14/1/1965
- Ngày âm lịch: 14-1-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 14 tháng 1 năm 1965 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1965, ngày 14/1/1965 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1965 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1965 là ngày 14 tháng 1 năm 1965 âm lịch (tức là ngày 14/1/1965 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1965 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1965 là ngày 14 tháng 2 năm 1965 dương lịch (tức là ngày 14/2/1965)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 14/1/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 14/1/1965 âm lịch là ngày 14/2/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1965 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1965 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1965 dương lịch (tức ngày 14/1/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 14/2/1965 dương lịch (tức ngày 14-1-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1965
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1965 | 4/1/1965 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1965 | 13/1/1965 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1965 | 14/1/1965 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/2/1965 | 1/1/1965 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 2/2/1965 | 2/1/1965 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 3/2/1965 | 3/1/1965 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 4/2/1965 | 4/1/1965 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 5/2/1965 | 5/1/1965 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1965 | 6/1/1965 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 10/2/1965 | 10/1/1965 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 12/2/1965 | 12/1/1965 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 13/2/1965 | 13/1/1965 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 14/2/1965 | 14/1/1965 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 15/2/1965 | 15/1/1965 | Tết Nguyên Tiêu |