Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1965, xem ngày 11/2/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 11 tháng 2 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1965 dương lịch là ngày 11/1/1965 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1965 là ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1965. Xem ngày 11/2/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1965 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/1/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 11/02/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1965 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1965? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1965 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 16:27

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1965

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1965
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 1 âm lịch năm 1965

11

Ngày Bính Thân - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1965

11

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.

Lịch dương là ngày 11/2/1965

- Ngày dương lịch: 11-2-1965

Ngày 11 tháng 2 năm 1965 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1965 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 11/2/1965 dương lịch là ngày 11/1/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1965 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1965 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 11/1/1965

- Ngày âm lịch: 11-1-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 11 tháng 1 năm 1965 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1965 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 11/1/1965 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 11/1/1965 âm lịch là ngày 11/2/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1965 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1965 dương lịch (tức ngày 11/1/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 11/2/1965 dương lịch (tức ngày 11-1-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1965

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/2/1965 1/1/1965 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 2/2/1965 2/1/1965 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 3/2/1965 3/1/1965 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 5/2/1965 5/1/1965 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 6/2/1965 6/1/1965 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 10/2/1965 10/1/1965 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 12/2/1965 12/1/1965 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 15/2/1965 15/1/1965 Tết Nguyên Tiêu