Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1965, xem ngày 26/2/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/1965 dương lịch là ngày 26/1/1965 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 1965 là ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-1965. Xem ngày 26/2/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/1965 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/1/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 26/02/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-1965 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/1965? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/1965 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/04/2024 01:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/1965

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 1965
Lịch âm ngày 26/2 Lịch dương ngày 26/2

Tháng 1 âm lịch năm 1965

26

Ngày Tân Hợi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1965

26

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Trong vương quốc của động vật, quy luật là, ăn hoặc bị ăn; trong vương quốc của con người, tự khẳng định hay bị nhận định.

Lịch dương là ngày 26/2/1965

- Ngày dương lịch: 26-2-1965

Ngày 26 tháng 2 năm 1965 dương lịch

Ngày 26 tháng 2 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 26/2/1965 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 26/2/1965 dương lịch là ngày 26/1/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/2/1965 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/2/1965 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 26/1/1965

- Ngày âm lịch: 26-1-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 26 tháng 1 năm 1965 âm lịch)

Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/1/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/1/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/1/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/1/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 26/1/1965 âm lịch là ngày 26/2/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/2/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/2/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1965 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1965 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1965 dương lịch (tức ngày 26/1/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 26/2/1965 dương lịch (tức ngày 26-1-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1965

Xem hướng xuất hành ngày 26/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/2/1965 1/1/1965 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 2/2/1965 2/1/1965 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 3/2/1965 3/1/1965 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 4/2/1965 4/1/1965 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 5/2/1965 5/1/1965 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 6/2/1965 6/1/1965 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 10/2/1965 10/1/1965 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 12/2/1965 12/1/1965 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 13/2/1965 13/1/1965 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 14/2/1965 14/1/1965 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 15/2/1965 15/1/1965 Tết Nguyên Tiêu